Close

Lọc nước ngành dược

proclear

TETPOR LIQUID

– Cấp lọc: 0.1 μm – 0.2 μm – 0.45 μm – 1 μm – Vật liệu lọc: PTFE. – Diện tích lọc: 0.77 m²/10” – Nhiệt độ làm việc liên tục max: 70 °C […]

7 Tháng Tám, 2017

Xem thêm
proclear

PROPOR SG

– Cấp lọc: 0.1 μm – 0.2 μm – 0.45 μm – Vật liệu lọc: Polyethersulphone. – Diện tích lọc: 0.55 m²/10” – Nhiệt độ làm việc liên tục max: 70 °C – Nhiệt độ nước […]

7 Tháng Tám, 2017

Xem thêm
proclear

PROPOR LR

– Cấp lọc: 0.1 μm. – Vật liệu lọc: Polyethersulphone. – Diện tích lọc: 0.55 m²/10” – Nhiệt độ làm việc liên tục max: 70 °C – Nhiệt độ nước thanh trùng max: 90 °C […]

7 Tháng Tám, 2017

Xem thêm
proclear

PROPOR HC

– Cấp lọc: 0.2 μm – Vật liệu lọc: Polyethersulphone. – Diện tích lọc: 0.55 m²/10” – Nhiệt độ làm việc liên tục max: 70 °C – Nhiệt độ nước thanh trùng max: 90 °C – […]

7 Tháng Tám, 2017

Xem thêm
proclear

PROPOR BR

– Cấp lọc: 0.2 μm. – Vật liệu lọc: Polyethersulphone. – Diện tích lọc: 0.55 m²/10” – Nhiệt độ làm việc liên tục max: 70 °C – Nhiệt độ nước thanh trùng max: 90 °C […]

7 Tháng Tám, 2017

Xem thêm
proclear

PROCLEAR PP

– Cấp lọc: từ 0.6 μm đến 100 μm. – Vật liệu lọc: Polypropylene. – Diện tích lọc: 0.57 m²/10” – Nhiệt độ làm việc liên tục max: 70 °C – Nhiệt độ nước thanh […]

7 Tháng Tám, 2017

Xem thêm
proclear

PROCLEAR GP

– Cấp lọc: 0.5 μm, 0.6 μm. – Vật liệu lọc: Glass Microfibre, Polypropylene. – Diện tích lọc: 0.34 m²/10” – Nhiệt độ làm việc liên tục max: 70 °C – Nhiệt độ nước thanh […]

7 Tháng Tám, 2017

Xem thêm
proclear

PROCLEAR GF

– Cấp lọc: Từ 0.6 μm đến 10 μm – Vật liệu lọc: Glass Microfibre. – Diện tích lọc: 0.56 m²/10” – Nhiệt độ làm việc liên tục max: 70 °C – Nhiệt độ nước […]

7 Tháng Tám, 2017

Xem thêm